Đặc điểm kỹ thuật ATR_72

Bài viết về máy bay này bị thiếu 1 phần (hoặc toàn bộ) đặc tính. Nếu bạn có nguồn dẫn, bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách thêm vào bài viết.
  • Đội bay: 2 (captain + first officer)
  • Số chỗ: 64-74
  • Tốc độ tối đa: 275 knots (509 km/h)
  • Tầm hoạt động: 910 dặm (1.685 km)
  • Sải cánh: 27,1 m (88 ft 9 in)
  • Chiều dài: 27,2 m (89 ft 2 in)
  • Chiều cao: 7,7 m (25 ft 2 in)
  • Hàng/hành lý: 10,6 m³ (375 ft³)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 22.500 kg
  • Động cơ:
    • ATR 72-210: Pratt & Whitney Canada PW127 (1.850 kW) × 2
Kích thướcATR 42ATR 72
Số chỗ44-5072-90
Tầm hoạt động khi chất tải tối đa640 nm (ATR 42-300)
870 hải lý (ATR 42-500)
930 hải lý (ATR 72-200)
820 hải lý (ATR 72-210)
830 hải lý (ATR 72-500)
Sải cánh24,57 m27,1 m
Chiều dài22,67 m27,2 m
Chiều cao7,59 m7,7 m
Trọng lượng cất cánh tối đa16.700 kg (ATR 42-300/320)
17.900 kg (ATR 42-400)
18.600 kg (ATR 42-500)
21.500 kg (ATR 72-2XX)
22.500 kg (ATR 72-500)
Động cơPratt & Whitney Canada
2 x PW120 @ 1800 SHP (ATR 42-300)
2 x PW121 @ 1900 SHP (ATR 42-320)
2 x PW121A @ 2000 SHP (ATR 42-400)
2 x PW127E @ 2160 SHP (ATR 42-500)
Pratt & Whitney Canada
2 x PW124 @ 2160 SHP (ATR 72-200)
2 x PW127 @ 2475 SHP (ATR 72-210)
2 x PW127F @ 2475 SHP (ATR 72-500)